giá dầu bảo ôn của hãng shell
Dầu bảo ôn
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
Nhiệt độ màng dầu max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
Sức khoẻ & An toàn
Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ môi trường
Chỉ đổ dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay nguồn nước.
Chỉ tiêu kỹ thuật
ISO 6743 - 12 Family Q
DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm
trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui
cách mới của Shell.
Dầu bảo ôn - Dầu bảo ôn Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)Dầu bảo ôn
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
- Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ màng dầu max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
- Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
- Áp suất hơi thấp
- Không ăn mòn, không độc hại
- Tuổi thọ của dầu cao
Sức khoẻ & An toàn
Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ môi trường
Chỉ đổ dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay nguồn nước.
Chỉ tiêu kỹ thuật
ISO 6743 - 12 Family Q
DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình
Shell Thermia B
|
|
Độ nhớt động học, cSt
ở 40°C
100°C
200°C
|
25
4,7
1,2
|
Tỉ trọng ở 15°C, kg/l
|
0,868
|
Điểm chớp cháy kín , °C
|
220
|
Điểm bùng cháy, °C
|
255
|
Điểm đông đặc, °C
|
-12
|
Điểm sôi, °C
|
> 355
|
Nhiệt độ tự bốc cháy,°C
|
360
|
Hệ số dãn nở nhiệt,
trên 1°C
|
0,0008
|
Độ trung hoà,mg KOH/g
|
0,05
|
o
Ăn mòn đồng , 3h/100 C
|
Class 1
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét