Thứ Tư, 25 tháng 7, 2012

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP HM 46

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP HM 46

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP HM 46

Giá bán:
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 04/07/2012 9:31:05 SA
Liên hệ với chúng tôi…

Chi tiết sản phẩm

Mô tả :
ENERGOL HLP-HM 46 là chủng loại dầu thủy lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lực chọn .
Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thủy lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, oxy hóa, tạo bọt và mài mòn .
Lợi điểm chính :
* Bảo vệ tốt các loại thiết bị thủy lực
* Khả năng chống mài mòn rất tốt
* Độ bền oxy hóa và bền nhiệt cao
* Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác
* Tính lọc tốt (ngay cả khi có lẫn nước)
* Tương hợp với các phốt phớt trong hệ thống thủy lực hiện đại
Ứng dụng :
ENERGOL HLP-HM được thiết kế dùng trong các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng xuất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao .
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục .
ENERGOL HLP-HM đạt và vướt các tiêu chuẩn kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau :
* DIN 51524 Phần 2 :”Dầu thủy lực loại HLP”
* Hagglunds Denison HF-0,HF-1,HF-2
* Denison T 6C
* Vickers I-286-S và Vickers M-2950-S
* Cincinnati Milacron P68-69-70
* US Steel 136
* AFNOR NFE 48-690 & 691
Các đặc trưng tiêu biểu :

Dầu thủy lực Shell 46 Tellus S2 M46

Dầu thủy lực Shell 46 Tellus S2 M46

Dầu thuỷ lực chất lượng cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt ” tiêu chuẩn chung ” trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu
  • Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
  • Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
  • Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
  • Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )
  • Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
  • Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính – trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt
  • Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực
  • Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P – 68/69/70
Denison HF – 0/1/2
Eaton ( Vickers) M – 2950 S & I – 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF – 2
Bosch Rexroth  17421 – 001  & RD 220 – 1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất vật lý điển hình

Shell Tellus
22
32
37
46
68
100
Cấp chất lượng ISO
HM
HM
HM
HM
HM
HM
Độ nhớt động học, cSt ở  400 1000C
(IP 71 )
22
4,3
32
5,4
37
5,9
46
6,7
68
8,6
100
11,1
 Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
100
99
99
98
97
96
Tỷ trọng ở 150C,           kg/l (IP 365)
0,866
0,875
0,875
0,879
0,886
0,891
Điểm chớp cháy kín,    °C
(IP 34)
204
209
212
218
223
234
Điểm đông đặc,            0C
(IP 15)
-30
- 30
- 30
- 30
- 24
- 24
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell

Chủ Nhật, 22 tháng 7, 2012

Dầu nhớt thủy lực Shell Tellus S2 M46

Dầu nhớt thủy lực 46
Shell Tellus S2 M46
Dầu thủy lực chất lượng cao
Dầu thuỷ lực Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao , được xem là dầu đã đạt “tiêu chuẩn chung” trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp.

Sử dụng
• Các hệ thống thủy lực trong công nghiệp

• Các hệ truyền động thủy lực di động

Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

Dầu chống gỉ sét - Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

Shell Rustkote 945
Chất bảo quản chống rỉ khử nước
Shell Rustkote là chất chống rỉ loại dung môi kết tủa có tính năng khử nước. Sau khi bôi lên các bề mặt, dung môi bay hơi để lại một màng bảo vệ khô và mỏng. Độ dầy của màng và thời gian khô thay đổi tuỳ theo yêu cầu về thời gian bảo vệ. Ngoài ra nó không cần có thiết bị làm khô.
Sử dụng
  • Shell Rustkotes thích hợp để bảo vệ các chi tiết sau gia công hoặc các chi tiết kim loại của máy móc, chống lại quá trình rỉ sét
  • Shell Rustkotes có thể sử dụng bằng cách nhúng, xịt hay quét các chi tiết khô và cả những chi tiết được tưới bởi chất làm mát trong quá trình gia công
 Ưu điểm kỹ thuật
  • Đặc tính khô nhanh
  • Tính năng khử nước và chống rỉ sét cao
  • Dễ làm sạch bởi mọi loại dung môi hydrocarbon
  • Có sẵn nhiều khả năng lựa chọn thời gian bảo vệ
  • Tính năng khử nhũ tương tuyệt hảo
Rửa sạch
Lớp màng mỏng trên bề mặt có thể rửa bỏ dễ dàng bởi các dung môi hydrocarbon như dầu trắng, dung dịch kiềm hay bất kỳ cách rửa thông thường nào khác
Tính chất vật lý điển hình


Shell Rustkotes
943          945
Màu sắc
Trong          Trong
vàng           vàng
Điểm chớp cháy °C
> 60            40
Tỷ trọng ở 15°C, kg/l
0,785          0,787
Thời gian bảo vệ
trong nhà  (tháng)
3               9
 
Thời gian bảo vệ bên ngoài (tháng )
2
3
 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Rustkotes không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

Dầu chống gỉ sét - Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4


Total Osyris HLS 4
Dầu chống gỉ không hút nước
Ứng dụng
  • Bảo vệ các bộ phận cơ khí, các bề mặt kim loại của máy
  • Bảo vệ sự hoạt động liên tục cho các bộ phận máy gia công sử dụng dầu pha nước
  • Bảo vệ trước khi đóng gói bằng giấy
Hiệu năng
ISO 6743/8 RE
Ưu điểm
  • Osyris HLS 4 là dầu trong đó có dung môi dễ bay hơi, sau khi có sự bay hơi nhanh của dung môi, sẽ tạo nên màng dầu mầu nâu dễ dàng phân biệt với dầu gia công.
  • Dầu này bảo vệ tốt nhất cho trường hợp sản phẩm gia công được đóng bao
  • Dạng màng phim bảo vệ: bám dính hoặc phim dầu bán lỏng
  • Ứng dụng: trời lạnh sử dụng phun, quét, hoặc nhúng
  • Tẩy dầu: tẩy nhờn bằng cách lau sạch, sử dụng dạng kiềm nóng hoặc sử dụng dung môi thông thường.
  • Thời gian bảo vệ:
        - 6 tháng cho bảo quản trong bao gói
       - 3 tháng cho bảo quản trong nhà
       - 1 tháng cho bảo quản ngoài trời
 Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
OSYRIS HLS 4
Sự biểu hiện
Bằng mắt
-
Trong
Mầu sắc
 
-
Mầu nâu
0
Tỷ trọng ở 20 C
ASTM D 1298
3
kg/m
850
0
Độ nhớt ở 40 C
ASTM D 445
2
mm /s
3,6
Điểm chớp cháy PMCC
ASTM D93
0
C
42
Khả năng phủ
-
2
m /l
85
 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B

Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B (Dromus BA)

Shell Dromus B (Dromus BA)
Dầu cắt gọt pha nước đa dụng
Có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành. Dầu pha chế từ dầu gốc khoáng và các phụ gia chống rỉ và chống tạo bọt, ổn định nhũ, kháng khuẩn..
Sử dụng
  • Gia công cơ khí tải trọng nhẹ
  • Dầu thuỷ lực, cán kéo, làm mát
Ưu điểm kỹ thuật
  • Không có nitrít, phenol và chlorine
An toàn cho người vận hành và môi trường. Chi phí xử lý chất thải thấp
  • Tính bôi trơn tốt
Hàm lượng dầu cao tạo ra việc bôi trơn các dung cụ máy móc rất tốt
  • Độ bền nhũ tương
Dung nạp các loại nước khó hoà tan
  • Ức chế ăn mòn hoá học
Độ ức chế ăn mòn cao trên dụng cụ, rãnh trượt và các bộ phận sản phẩm.
Vật liệu
  • Thép chịu kéo từ thấp đến trung bình
  • Nhôm, đồng và các hợp kim của 2 loại này
Pha trộn
Shell Dromus B phải được thêm từ từ vào lượng nước đầy đủ - không bao giờ làm ngược lại - và khuấy nhẹ cho đến khi dầu đã tan hết và có một dạng nhũ tương đồng nhất. Sử dụng nồng độ pha thêm để đạt đến hệ số pha trộn yêu cầu.
Nồng độ có thể cần phải tăng khi gia công các vật liệu khó gia công và độ cứng của nước pha có ảnh hưởng đến khả năng ức chế mài mòn.
 Tính chất lý học điển hình

Shell Dromus B 
 
 
 
Mầu sắc
Dung dịch màu   hổ phách
Loại nhũ tương
Trắng dục
Tỉ trọng ở 150C, kg/l
0.92
pH ở nồng độ 5%
8.9
TAN
0.4








Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Dromus B không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu động cơ Rubia XT 15W40 CF-4

Dầu động cơ diesel - Dầu động cơ diesel Rubia XT 15W40 CF-4

 Rubia XT 15W40 CF-4

 Dầu nhờn đa cấp cho các động cơ diesel

Ứng dụng
  • Được phát triển cho tất cả các động cơ diesel có tuốc bô tăng áp hoặc không có trong điều kiện phục vụ khắc nghiệt và suốt bốn mùa
  • Phù hợp với các chu kỳ thay dầu dài ( lên tới 30.000 km tuỳ theo khuyến nghị của nhà chế tạo thiết bị)
Tiêu chuẩn
  • API CF -4/SJ
  • ACEA E2
  • MERCEDES MB 228.1
  • MAN 271
  • VOLVO VDS
  • MIL - L 2104 E
Lợi ích khách hàng
  • Dầu đa cấp
  • Chỉ số độ nhớt rất cao
  • Ổn định độ nhớt hoàn hảo trong hoạt động.
  • Khả năng tẩy rửa hoàn hảo.
  • Khả năng phân tán cao.
  • Các chức năng chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
  • Các chức năng chống rỉ, chống ôxi hoá và chống tạo bọt rất tốt.
Đặc tính kỹ thuật


RUBIA XT
Phương pháp
Đơn vị tính
Cấp độ nhớt SAE 15W-40
0
Khối lượng riêng ở 15 C
ASTM D 4052
3
Kg/m
887
0
Độ nhớt ở 100 C
ASTM D 445
2
mm /s
13,9
Chỉ số độ nhớt
ASTM D 2270
-
131
Điểm đông đặc
ASTM D97
0
C
-30
Điểm chớp cháy
ASTM D92
0
C
>200
TBN
ASTM D 2896
mgKOH/g
9,2
 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Dầu động cơ Shell Rimula R3 X 15W40

Dầu động cơ diesel Shell Rimula R1 50

Shell Rimula R1 50
Dầu động cơ diesel chịu tải nặng đơn cấp

Shell Rimula R1 - dầu bảo vệ sức mạnh động cơ sử dụng các phụ gia chất lượng đã được chứng minh rất hiệu qủa giúp chống lại ăn mòn động cơ mang lại khả năng bôi trơn tin cậy, chất lượng ổn định. Phù hợp sử dụng hàng ngày cho các động cơ không có Turbo tăng áp.
Lợi ích khi sử dụng
  • Chất lượng tin cậy
Mang lại chất lượng đáng tin cậy trong suốt năm cho các ứng dụng đã được định hướng.
  • Các động cơ diesel công suất trung bình
Shell Rimula R1 được sử dụng trong các động cơ diesel công suất trung bình như là những xe tải nhỏ, các xe chở hàng, xe buýt nhỏ, đầu kéo, và các thiết bị tĩnh tại
  • Hệ thống thuỷ lực và truyền động
Dầu đơn cấp Shell Rimula R1 có thể được sử dụng trong các hệ thống thuỷ lực cơ động và trong  các hệ truyền động, các vị trí được khuyến cáo sử dụng dầu động cơ đơn cấp bởi các nhà sản xuất thiết.
Tính chất lý học điển hình

Rimula R1
Cấp độ nhớt theo SAE
40
50
Độ nhớt động học ở (ASTM D445)
@ 40°C cSt
100°C cSt
139
14.4
211
19
Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270)
102
101
Tỷ trọng ở 15°C    kg/l (ASTM D4052)
0.895
0.900
Điểm chớp cháy cốc hở °C      (ASTM
250
252
Điểm rót chảy °C (ASTM D97)
-9
-9

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt BP

Ngày đăng: 11/07/2012 4:55:51 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu truyền nhiệt - Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

BP Transcal N
BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.
Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.
BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường.
 Thông số kỹ thuật
BP
Trancal N
Phương pháp thử
Đơn Vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở
150C
 
ASTM D1298
 
Kg/l
 
0,872
Điểm chớp cháy cốc hở
 
ASTM D92
 
0C
 
221
Độ nhớt động học ở  400C
 
ASTM D445
 
cSt
 
30
Độ nhớt động học ở 1000C
 
ASTM D445
 
cSt
5,1
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,05
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-15

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Total

Ngày đăng: 11/07/2012 4:57:56 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu truyền nhiệt - Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Total Seriola 1510
Dầu truyền nhiệt gốc khoáng
Ứng dụng
  • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà
  • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng
  • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí
  • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng
  • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt
  • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín ( Ống dẫn, bơm,...)
  • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,...
  • Dùng cho các quá trình sản xuất ( sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng,...)
Hiệu năng
  • ISO 6743/12 cấp L nhóm QB
  • DIN 51502 cấp L
Ưu điểm
Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:
- Độ bền nhiệt xuất sắc
- Điểm chớp cháy cao
- Chỉ số độ nhớt cao
Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
SERIOLA 1510
0
Tỷ trọng ở 20 C
ISO 3675
3
kg/m
870
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
30,6
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
5,2
Điểm chớp cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
225
Điểm cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
250
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-12
Hàm lượng cặn cacbon
ISO 6615
% khối lượng
0,03
Giới hạn nhiệt độ khối dầu*
-
0
C
280
Giới hạn nhiệt độ màng dầu*
-
0
C
300

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình