Dầu thủy lực Shell

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M46, 68

Dầu thuỷ lực chất lượng cao – Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M46, 68

Dầu thuỷ lực chất lượng cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt ” tiêu chuẩn chung ” trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu
  • Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
  • Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
  • Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
  • Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )
  • Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
  • Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính – trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt
  • Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực
  • Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P – 68/69/70
Denison HF – 0/1/2
Eaton ( Vickers) M – 2950 S & I – 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF – 2
Bosch Rexroth  17421 – 001  & RD 220 – 1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất vật lý điển hình

Shell Tellus
22
32
37
46
68
100
Cấp chất lượng ISO
HM
HM
HM
HM
HM
HM
Độ nhớt động học, cSt ở  400 1000C
(IP 71 )
22
4,3
32
5,4
37
5,9
46
6,7
68
8,6
100
11,1
 Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
100
99
99
98
97
96
Tỷ trọng ở 150C,           kg/l (IP 365)
0,866
0,875
0,875
0,879
0,886
0,891
Điểm chớp cháy kín,    °C
(IP 34)
204
209
212
218
223
234
Điểm đông đặc,            0C
(IP 15)
-30
- 30
- 30
- 30
- 24
- 24
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell

Dầu thủy lực Shell Tellus S3 M68

Dầu thủy lực Shell Tellus S3 M68

Email In PDF.
 Thông tin sản phẩm:
 
Dầu thủy lực Shell 68
Shell Tellus S3 M (Tên cũ: Shell Tellus S )
Dầu thuỷ lực không chứa kẽm chịu tải nặng
Shell Tellus S là loại dầu thuỷ lực cao cấp chống mài mòn dùng cho các hệ truyền động thủy lực và các hệ điều khiển. Được phát triển trên cơ sở công nghệ “phụ gia không kẽm” để đạt được những tính năng siêu hạng cho các bộ truyền dẫn thuỷ lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt
SỬ DỤNG
• Các hệ thống truyền động thuỷ lực• Các ứng dụng trong công nghiệp, hàng hải và thiết bị thi côn
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
• Tuổi thọ dầu cao
Gấp 2 – 4 lần so với dầu thuỷ lực thông thường
• Yên tâm khi sử dụng
Không sự cố lúc vận hành, tuổi thọ các chi tiết kéo dài.
• An toàn môi trường
Không sử dụng kẽm và chlorine
• Tính ổn định thủy phân cao
• Khả năng tách nước / khí nhanh
• Tính năng lọc thượng hạn
TIÊU CHẨN KỸ THUẬT
Denison HF-0
Rexroth
Vickers M-2950-S (Mobile systems)
I -286-S (Industrial systems)
Cincinnati Milacron P68, P69, P70

DẦU THỦY LỰC SHELL

DẦU THỦY LỰC SHELL

Link cố định 10/05/2012@22h39, 21 lượt xem, viết bởi: daunhonshell
Chuyên mục: Máy tính, Games
Shell Hydraulic Oil
Tên mới: Shell Tellus S2 M
Dầu thủy lực chất lượng cao
Shell Hydraulic Oil là loại dầu chất lượng cao dùng cho các hệ truyền động thuỷ lực và các hệ điều khiển, đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp chung cho dầu thuỷ lực.



Sử dụng:
  • Các hệ hồi lưu và bể dầu
  • Các hệ thuỷ lực
  • Ổ trục lăn, ổ trục trượt

Dầu thủy lực Shell – Tellus S2 M

Dầu thủy lực SHELL – Tellus Oil

MÔ TẢ :
SHELL – Tellus Oil là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi chất lượng cao , chỉ số độ nhớt cao, được xem là loại dầu đã đạt ”tiêu chuẩn chung” trong lĩnh vực dầu thủy lực Công nghiệp .
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
* Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu. Do đó cải thiện tính tin cậy và độ sạch của hệ thống tốt hơn .
* Khả năng chống oxy hóa
Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu Tuốc bin(TOST) cho thấy khả năng dầu Tellus Oil là tính acid thấp, hình thành cặn dầu thấp, ăn mòn đồng thấp vì vậy dầu Tellus Oil có tuổi thọ lâu bền, kéo dài khoảng thơi gian thay dầu và giá trị bảo trì là thấp nhất .
* Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hóa tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn và tạo gỉ
* Tính năng chống mài mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nặng đến nhẹ. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25. Dầu Tellus Oil giúp các thiết bị trong hệ thống có tuổi thọ lâu dài hơn .
* Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, Là một đòi hỏi cơ bản trong hệ thống thủy lực hiện nay.Không bị ảnh hưởng bới các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi(là những chất thường được coi là hay gây ngẹt các lọc tinh). Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng lọc tinh do đó sẽ nhận được tất cả những lợi điểm do dầu sạch hơn mang lại trong sử dụng .
* Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thủy lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp , có khả năng chống dính trượt trong một số ứng dụng .
* Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Những phụ gia sử dụng được chọn lọc một cách cẩn thận đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt. Sự thoát khí nhanh chóng sẽ giúp giảm thiểu rỗ xâm thực bề mặt và sự oxy hóa chậm, bảo vệ được hệ thống và năng lực của dầu .
* Khả năng tách nước tốt
Giup ngăn chặn sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thủy lực .
* Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau .
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Tellus Oil có được sự phê chuẩn sau :
-CINCINNATI P-68(ISO 32)
-CINCINNATI P-70(ISO 46)
-CINCINNATI P-69(ISO 68)
-DENISON HF-0,1.2
-Eaton(Vikers) m-2950 S
-Eaton(Vikers) I-286 S
Tellus Oils đáp ứng những yêu cầu của :
-DIN 51524 PART 2 HLP
-ISO 11158
-GM LS/2
-AFNOR NF-E 48-603
-Bosch Rexroth Ref 17421-001 and RD 220-1/04.03
-Swedish Standard SS 15 54 34 AM
TƯƠNG THÍCH VÀ NIÊM KÍN
-Tương thích
SHELL Tellus Oils tương thích với hầu hết các loại bơm. Tuy nhiên cần tham khảo Shell trước khi dùng cho thiết bị có chi tiết mạ bạc
-Tương thích roong làm kín và sơn
Tellus Oils tương thích với tất cả những vật liệu làm kín và các loại sơn thông thường được chỉ định cho sử d5ung với dầu khoáng .
TÍNH CHẤT VẬT LÝ ĐIỂN HÌNH :
*Shell Tellus Oil 22
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 180
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 22
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 4,3
- Chỉ số độ nhớt : 100
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.866
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 204
- Điểm rót chảy, (độ C) -30
*Shell Tellus Oil 32
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 338
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 32
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 5.4
- Chỉ số độ nhớt : 99
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.875
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 209
- Điểm rót chảy, (độ C) -30
*Shell Tellus Oil 37
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 440
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 37
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 5.9
- Chỉ số độ nhớt : 99
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.875
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 212
- Điểm rót chảy, (độ C) -30
*Shell Tellus Oil 46
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 580
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 46
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 6.7
- Chỉ số độ nhớt : 98
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.879
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 218
- Điểm rót chảy, (độ C) -30
*Shell Tellus Oil 68
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 1040
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 68
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 8.6
- Chỉ số độ nhớt : 97
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.886
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 223
- Điểm rót chảy, (độ C) -24
*Shell Tellus Oil 100
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 1790
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 100
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 11.1
- Chỉ số độ nhớt : 96
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.891
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 234
- Điểm rót chảy, (độ C) -24
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành, sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của SHELL

NHỚT THỦY LỰC AW: 32, 46, 68, 100.

NHỚT THỦY LỰC AW: 32, 46, 68, 100.

NHỚT  ĐỘNG CƠ 15W40, 20W50.
2. DẦU  NHỚT  THỦY  LỰC (NHOT 10)  CHUẨN VG và AW: 32, 46, 68, 100.
3. DẦU CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO CÁC HỘP SỐ, BÁNH RĂNG, KHE TRƯỢT:  150, 220, 320, 460, 680.
5. DẦU CẦU HỘP SỐ 90, 140.
5. DẦU TRUYỀN NHIỆT: N32, N46.
7. DẦU CẮT GỌT PHA NƯỚC VÀ KHÔNG PHA NƯỚC.
8. DẦU TÔI KIM LOẠI.
9. DẦU CHỐNG RỈ: SG 711, SG 815.
10. CÁC LOẠI MỠ BÔI TRƠN. 
11. CÁC LOẠI DẦU MỠ KHÁC …

Dầu Thuỷ Lực Shell Tellus S2 M

Dầu Thuỷ Lực Shell Tellus S2 M

April 10, 2011 Leave a comment

Shell Tellus S2 M (Tên cũ: Shell Tellus)
Dầu thuỷ lực chất lượng cao

Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt “tiêu chuẩn chung” trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng:
·        Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
·        Các hệ truyền động thuỷ lực di động
·        Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
• Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu
• Khả năng chống oxy hóa
Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin (TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
• Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
• Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
• Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thủy lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi (là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh)
• Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hóa tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
• Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao
hoặc thấp. Có khả năng chống dính – trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
• Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt
• Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thủy lực
• Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của :
CINCINATI P-68/69/70
Denison HF-0/1/2
Eaton (Vickers) M-2950 S & I-286 S
Và đáp ứng các yêu cầu :
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF-2
Bosch Rexroth 17421-001 & RD 220-
1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.

Dầu Thủy lực Shell Tellus S2 M(Hydraulic Oil)

Dầu Thủy lực Shell Tellus S2 M(Hydraulic Oil)

April 10, 2011 Leave a comment

Shell Hydraulic Oil
Tên mới: Shell Tellus S2 M
Dầu thủy lực chất lượng cao
Shell Hydraulic Oil là loại dầu chất lượng cao dùng cho các hệ truyền động thuỷ lực và các hệ điều khiển, đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp chung cho dầu thuỷ lực.
Sử dụng:
  • Các hệ hồi lưu và bể dầu
  • Các hệ thuỷ lực
  • Ổ trục lăn, ổ trục trượt

Dầu thủy lực – Shell Tellus S3 M

Dầu thủy lực – Shell Tellus S3 M

April 10, 2011 Leave a comment

Shell Tellus S3 M

(Tên cũ: Shell Tellus S )

Dầu thuỷ lực không chứa kẽm chịu tải nặng

Shell Tellus S là loại dầu thuỷ lực cao cấp chống mài mòn dùng cho các hệ truyền động thủy lực và các hệ điều khiển. Được phát triển trên cơ sở công nghệ “phụ gia không kẽm” để đạt được những tính năng siêu hạng cho các bộ truyền dẫn thuỷ lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt .


Sử sụng
• Các hệ thống truyền động thuỷ lực
• Các ứng dụng trong công nghiệp, hàng hải và thiết bị thi công
Ưu điểm kỹ thuật
• Tuổi thọ dầu cao
Gấp 2 – 4 lần so với dầu thuỷ lực thông thường
• Yên tâm khi sử dụng
Không sự cố lúc vận hành, tuổi thọ các chi tiết kéo dài.
• An toàn môi trường
Không sử dụng kẽm và chlorine
• Tính ổn định thủy phân cao
• Khả năng tách nước / khí nhanh
• Tính năng lọc thượng hạng
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Denison HF-0
Rexroth
Vickers M-2950-S (Mobile systems)
I -286-S (Industrial systems)
Cincinnati Milacron P68, P69, P70

Dầu thủy lực chống cháy Shell

Dầu thủy lực chống cháy Shell Irus Fluid C

April 10, 2011 Leave a comment

Shell Irus Fluid C

Chất lỏng thủy lực chống cháy HFC chất lượng cao
Shell Irus Fluid C là chất lỏng thủy lực nước-glycol chống cháy cao cấp chứa các phụ gia cực mạnh tăng cường khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và chống oxy hóa. Hàm lượng nước chiếm khỏang 40% trọng lượng.

Sử dụng
Shell Irus Fluid C đặc biệt phù hợp cho hệ thủy lực có yêu cầu khắt khe, tại những nơi có nguy cơ cháy cao như trong công nghiệp
Mỏ và Luyện kim.
Để giảm sự bay hơi của nước, nên sử dụng ở nhiệt độ không quá 55oC, tốt nhất là dưới 45oC.
Ưu điểm kỹ thuật
_ Khả năng chống cháy trong những hệ thống có nguy cơ cao. Giảm nguy cơ cháy khi có ngọn lửa hoặc
các bề mặt nóng
_ Tuổi thọ của dầu và thiết bị nâng cao Đảm bảo hoạt động tin cậy hơn so với sản phẩm theo công nghệ cũ.
_ Cải thiện tính năng chống mài mòn.
Tính chống mài mòn nâng cao hơn các yêu cầu cơ bản của tiêu chuẩn công nghiệp

Tuổi thọ sản phẩm
Tuổi thọ của Shell Irus Fluid C có thể so với dầu khoáng trong hệ thống thông thường.
Kiểm soát hàm lượng nước
Hàm lượng nước phải được kiểm soát trong khỏang 35-45% trọng lượng. Nước chưng cất và khử ion nên sử dụng để đổ bổ sung từ từ vào chất lỏng đang tuần hoàn. Cũng có thể đổ bổ sung chất lỏng thuỷ lực để đưa
hàm lượng nước về trong giới hạn.
Có thể kiểm tra tương đối hàm lượng nước qua độ nhớt hoặc tỉ trọng của chất lỏng.
Kết quả chính xác hàm lượng nước nên làm trong phòng thí nghiệm theo phương pháp Karl Fisher .
Tính bôi trơn và tuổi thọ của thiết bị.
Nói chung chất lỏng nước-glycol bôi trơn kém hơn so với dầu thủy lực gốc khoáng nhưng hoàn toàn phù hợp trong các hệ thống có bơm và ổ trượt, hoặc ổ lăn tải trọng nhẹ. Tuy nhiên cũng như với các chất lỏng có gốc nước khác, tuổi thọ của vòng bi có thể bị giảm . Điều này cũng thường đã được các nhà sản xuất bơm tính đến. Để tăng độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí bảo dưỡng, tốt nhất nên tham khảo ý kiến Nhà sản xuất xem thiết bị có tương thích với sản phẩm nước-glycol không.
Các chỉ tiêu và chấp thuận
Irus C được thử nghiệm và chấp thuận của Phòng thí nghiệm An toàn & sức khoẻ Anh Quốc đối với khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn Châu Au, cũng như tiêu chuẩn an toàn theo “Báo cáo No.7 Luxemburg”.
Ngoài ra nó còn đạt yêu cầu của ISO 6743-4 (1999) và ISO 12922 (1999).
Sức khỏe & An toàn
Shell Irus Fluid C không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụmg đúng qui định, tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu thủy lực Shell Tellus S2

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V

April 10, 2011 Leave a comment

Shell Tellus T =>  Shell Tellus S2 V
Dầu thủy lực cao cấp cho dải nhiệt độ làm việc rộng
Dầu thuỷ lực Shell Tellus T là dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng cao , kết hợp phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt đặc biệt để nâng cao các tính chất độ nhớt và nhiệt độ của dầu .

Sử dụng
• Các hệ thống thủy lực và truyền động thủy lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng hoặc đòi hỏi độ nhớt ít thay đổi theo nhiệt độ.
Một số hệ thống thủy lực chỉ cho phép thay đổi nhỏ về độ nhớt dầu khi nhiệt độ thay đổi để đảm bảo hiệu suất và độ nhạy. Shell Tellus T là loại dầu đa cấp được sử dụng đặc biệt trong những trường hợp này.
Ưu điểm kỹ thuật
• Thay đổi độ nhớt rất ít theo nhiệt độ
Công nghệ chỉ số độ nhớt đặc biệt giảm tối đa sự thay đổi độ nhớt theo nhiệt độ, và tính năng bơm tốt ở điều kiện nhiệt độ thấp. Những đặc điểm này đặc biệt có lợi đối với các máy móc hoạt động ở những điều kiện nhiệt độ cao hoặc thấp
• Độ ổn định lực cắt cơ học cao
Phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt có khả năng chịu áp suất cắt cao. Điều này bảo đảm sự bôi trơn hiệu quả và kéo dài tuổi thọ dầu
• Tính năng chống mài mòn ưu việt
Nhờ có phụ gia chống mài mòn làm việc hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động
• Tính năng lọc ưu hạng
Giúp giảm thiểu sự nghẹt lọc dù bị nhiễm bẩn bởi nước và canxi
• Chống oxy hoá
Giúp hạn chế sự hình thành các sản phẩm axít và cặn ngay cả ở nhiệt độ làm việc cao
• Bảo vệ chống ăn mòn
Phụ gia chống ăn mòn giúp bảo vệ dài hạn cả kim loại sắt và kim loại màu
• Tính năng tách khí nhanh và chống tạo bọt
Khả năng tách khí không gây tạo bọt
Khả năng tương thích
Công nghệ phụ gia chống mài mòn sử dụng trong Shell Tellus T dựa trên kim loại kẽm mặc dầu lý tưởng trong hầu hết các loại bơm thuỷ lực song không nên dùng trong các loại bơm thiết kế theo kiểu cũ có các chi tiết mạ bạc. Trường hợp này nên dùng Shell Tellus S.
Shell Tellus T tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường được dùng với dầu khoáng.
Sức khỏe & An toàn
Shell Tellus T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình: Shell Tellus S2 V
Shell Tellus S2 V 15 22 32 37 46 68 100
Cấp chất lượng ISO HV HV HV HV HV HV HV
Độ nhớt động học, cSt
Ở      40 0C
100 0C
(IP 70)
15
3,8
22
4,9
32
6,4
37
6,9
46
8,2
68
10,9
100
14,7
Chỉ số độ nhớt(IP 226) 150 150 150 150 150 150 150
Tỷ trọng ở 150C, kg/l(IP 365) 0,871 0,872 0,872 0,872 0,874 0,877 0,889
Điểm chớp cháy kín, 0C (IP 34) 160 176 170 220 210 230 176
Điểm đông đặc, 0C (IP 15) -42 -42 -42 -39 -39 -36 -30
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Trong tương lai có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách của Shell.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét