Thứ Tư, 22 tháng 8, 2012

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP HM 46

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP HM 46

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP HM 46

Giá bán:
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 04/07/2012 9:31:05 SA
Liên hệ với chúng tôi…

Chi tiết sản phẩm

Mô tả :
ENERGOL HLP-HM 46 là chủng loại dầu thủy lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lực chọn .
Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thủy lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, oxy hóa, tạo bọt và mài mòn .
Lợi điểm chính :
* Bảo vệ tốt các loại thiết bị thủy lực
* Khả năng chống mài mòn rất tốt
* Độ bền oxy hóa và bền nhiệt cao
* Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác
* Tính lọc tốt (ngay cả khi có lẫn nước)
* Tương hợp với các phốt phớt trong hệ thống thủy lực hiện đại
Ứng dụng :
ENERGOL HLP-HM được thiết kế dùng trong các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng xuất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao .
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục .
ENERGOL HLP-HM đạt và vướt các tiêu chuẩn kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau :
* DIN 51524 Phần 2 :”Dầu thủy lực loại HLP”
* Hagglunds Denison HF-0,HF-1,HF-2
* Denison T 6C
* Vickers I-286-S và Vickers M-2950-S
* Cincinnati Milacron P68-69-70
* US Steel 136
* AFNOR NFE 48-690 & 691
Các đặc trưng tiêu biểu : Xem thêm sản phẩm khác…

DẦU THỦY LỰC 46

DẦU THỦY LỰC 46

Dầu thuỷ lực chất lượng cao – Dầu thuỷ lực Caltex Rando HD 32

Dầu thuỷ lực Caltex Rando HD 32
Dầu thuỷ lực chống mài mòn
Dầu thuỷ lực chất lượng tuyệt hảo, chống mài mòn, được pha chế để dùng trong những hệ thống thuỷ lực áp suất cao, lưu động cũng như tĩnh tại.
Ứng dụng
  • Các  hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các thiết bị thuỷ lực xây dựng và lưu động
  • Các hệ thống thuỷ lực có bơm pít tông, bánh răng hoặc cánh gạt
  • Máy đùn ép nhựa
  • Máy công cụ
  • Các hệ bánh răng kín
  • Hệ thống bôi trơn tuần toàn trong công nghiệp
Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • Denison Hydraulics HF – 0 ( ISO 32, 46, 68)
  • Vickers M- 2952 -S, I-286-S ( ứng dụng công nghiệp), M-2950-S ( thiết bị di động) ( ISO 32,46,68)
  • Cincinnati Lamb ( Cincinnati Milacron trước đây) P-68 (ISO 32), P-69 ( ISO 68), P-70 ( ISO 46)
  • Tiêu chuẩn Mannesmann Rexroth ( RE 07 075)
  • Tiêu chuẩn ISO 6743 Phần 4, Loại HM
  • DIN 51524 Phần 2, HLP ( ISO 22, 32,46,68,100)
  • SAE MS1004 HM ( ISO 22,32,46,68,100)
  • US Steel 126 và 127
  • Bánh răng công nghiệp David Brown 0A, 1A, 2A, 3A, 4A, 5A
 Ưu điểm
* Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn giúp bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi tải nặng phá vỡ màng bôi trơn.
* Giảm thời gian ngưng máy
Hệ phụ gia chống rỉ và chống ôxy hoá ngăn ngừa sự hình thành cặn rỉ có tính mài mòn và các loại cặn bám, véc – ni, cặn bùn do dầu xuống cấp.Những loại cặn này có thể gây hư hại bề mặt thiết bị và giăng phớt cũng như sớm gây tắc lọc dầu.
* Vận hành không sự cố
Tính năng tách nước tốt và không bị thuỷ phân khiến dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị nhiễm nước. Tính năng chống tạo bọt và thoát khí tốt bảo đảm vận hành không sự cố và đạt hiệu suất của hệ thống.
* Kéo dài thời gian sử dụng dầu
Khả năng chống ô xy hoá giúp dầu không bị hoá đặc và tạo cặn trong khi sử dụng, loại trừ nhu cầu thay dầu trước thời hạn.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm (MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.

Dầu thuỷ lực 68

Dầu thuỷ lực 68

Dầu thuỷ lực chất lượng cao – Dầu thuỷ lực Caltex Rando HD 68

Dầu thuỷ lực Caltex Rando HD 68
Dầu thuỷ lực chống mài mòn
Dầu thuỷ lực chất lượng tuyệt hảo, chống mài mòn, được pha chế để dùng trong những hệ thống thuỷ lực áp suất cao, lưu động cũng như tĩnh tại.
Ứng dụng
  • Các  hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các thiết bị thuỷ lực xây dựng và lưu động
  • Các hệ thống thuỷ lực có bơm pít tông, bánh răng hoặc cánh gạt
  • Máy đùn ép nhựa
  • Máy công cụ
  • Các hệ bánh răng kín
  • Hệ thống bôi trơn tuần toàn trong công nghiệp
Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • Denison Hydraulics HF – 0 ( ISO 32, 46, 68)
  • Vickers M- 2952 -S, I-286-S ( ứng dụng công nghiệp), M-2950-S ( thiết bị di động) ( ISO 32,46,68)
  • Cincinnati Lamb ( Cincinnati Milacron trước đây) P-68 (ISO 32), P-69 ( ISO 68), P-70 ( ISO 46)
  • Tiêu chuẩn Mannesmann Rexroth ( RE 07 075)
  • Tiêu chuẩn ISO 6743 Phần 4, Loại HM
  • DIN 51524 Phần 2, HLP ( ISO 22, 32,46,68,100)
  • SAE MS1004 HM ( ISO 22,32,46,68,100)
  • US Steel 126 và 127
  • Bánh răng công nghiệp David Brown 0A, 1A, 2A, 3A, 4A, 5A
 Ưu điểm
* Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn giúp bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi tải nặng phá vỡ màng bôi trơn.
* Giảm thời gian ngưng máy
Hệ phụ gia chống rỉ và chống ôxy hoá ngăn ngừa sự hình thành cặn rỉ có tính mài mòn và các loại cặn bám, véc – ni, cặn bùn do dầu xuống cấp.Những loại cặn này có thể gây hư hại bề mặt thiết bị và giăng phớt cũng như sớm gây tắc lọc dầu.
* Vận hành không sự cố
Tính năng tách nước tốt và không bị thuỷ phân khiến dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị nhiễm nước. Tính năng chống tạo bọt và thoát khí tốt bảo đảm vận hành không sự cố và đạt hiệu suất của hệ thống.
* Kéo dài thời gian sử dụng dầu
Khả năng chống ô xy hoá giúp dầu không bị hoá đặc và tạo cặn trong khi sử dụng, loại trừ nhu cầu thay dầu trước thời hạn.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm (MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.

Dầu thuỷ lực BP

Dầu thuỷ lực BP

BP Energol HLP-Z  là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z  được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống  ô-xi  hóa.
BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P. 2; Denison HF-2;  VICKERS I-286-S và M-2950-S.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
Lợi ích của sản phẩm:
• Mức độ mài mòn thấp, kéo dài tuổi thọ các chi tiết của hệ thống thủy lực.
• Độ bền hóa học cao, ngăn ngừa cặn bùn và cặn nhựa trong hệ thống, giảm thời gian dừng máy, kéo dài thời gian sử dụng dầu.
• Khả năng lọc tốt, không làm tắc nghẽn bộ lọc tinh khi có nước lẫn vào dầu, giúp hệ thống thủy lực hoạt động ổn định.
 Energol HLP-Z  Phương pháp thử  Đơn vị  32  46  68
 Khối lượng riêng ở 150C  ASTM 1298  Kg/l
 0,87
 0,88
 0,88
 Điểm chớp cháy cốc kín  ASTM D93  0C
 210
 218
 225
 Độ nhớt động học ở 400C  ASTM D445  cSt
 32
 46
 68
 Độ nhớt động học ở 1000C  ASTM D445  cSt
 5,4
 6,76
 8,7
 Chỉ số độ nhớt  ASTM D2270  -  100  98  98
 Điểm rót chảy  ASTM D97  0C  -21  -18  -15
 Trị số trung hòa  ASTM D664  mgKOH/g  0,44  0,44  0,44
 Tính chống rỉ  ASTM D665B  -  Đạt  Đạt  Đạt
 Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)  ASTM D130  -  1A  1A  1A
 Thử tải FZG (A/8.3/900C)  IP 334  Cấp tải đạt  10  10  10
Categories: Dầu nhớt BP, Dầu thủy lực BP Thẻ:

Dầu Shell Rimula R3X 15W40

Giá dầu thủy lực 32,46,68

Giá dầu thủy lực 32,46,68

CÔNG TY TNHH VINAFUJICO – NGÀNH DẦU NHỚT
308 Mê Linh , Hà Nội
ĐT:  0975.696.148 ; 01696788742
Email: nguyentuan991987@gmail.com
Website:http://daumocongnghiep.vn
https://daunhotbp.wordpress.com/

Giá dầu thủy lực shell, BP , Total , Caltex

Giá dầu thủy lực shell, BP , Total , Caltex

CÔNG TY TNHH VINAFUJICO – NGÀNH DẦU NHỚT
308 Mê Linh , Hà Nội
ĐT:  0975.696.148 ; 01696788742
Email: nguyentuan991987@gmail.com
Website:http://daumocongnghiep.vn
https://daunhotbp.wordpress.com/

Thứ Ba, 21 tháng 8, 2012

Dầu truyền nhiệt Shell

Dầu truyền nhiệt - Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
  • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu     max.3200C
Nhiệt độ màng dầu   max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
  • Áp suất hơi thấp
  • Không ăn mòn, không độc hại
  • Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm
Sức khoẻ & An toàn
Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ môi trường
Chỉ đổ dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay nguồn nước.
Chỉ tiêu kỹ thuật
ISO 6743 - 12   Family Q
DIN 51522
 Tính chất vật lý điển hình

Shell Thermia B
Độ nhớt động học, cSt
ở   40°C
100°C
200°C
25
4,7
1,2
Tỉ trọng ở 15°C,   kg/l
0,868
Điểm chớp cháy kín , °C
220
Điểm bùng cháy,   °C
255
Điểm đông đặc,    °C
-12
Điểm sôi,         °C
> 355
Nhiệt độ tự bốc cháy,°C
360
Hệ số dãn nở nhiệt,
trên 1°C
0,0008
Độ trung hoà,mg KOH/g
0,05
o
Ăn mòn đồng , 3h/100 C
Class 1
 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.

Dầu thuỷ lực 68 BP Energol HLP-HM 68

BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
 
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục. 
 
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C;  Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.
 
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
 
 
Lợi ích của sản phẩm:
• Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng.
• Đặc tính chống mài mòn tốt, giảm thời gian dừng máy và giảm chi phí vận hành.
• Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài thời gian sử dụng lọc.
• Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng dầu, giảm thời gian dừng máy.
 
 Energol HLP-HM
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 32
 46
 68
 100
 Khối lượng riêng ở 150C
 ASTM 1298
 Kg/l
 0,87
 0,88
 0,88
 0,88
 Điểm chớp cháy cốc kín
 ASTM D93
 0C
 210
 215
 220
 226
 Độ nhớt động học ở 400C
 ASTM D445
 cSt
 32
 46
 68
 100
 Độ nhớt động học ở 1000C
 ASTM D445
 cSt
 5,4
 6,7
 8,6
 11,3
 Chỉ số độ nhớt 
 ASTM D2270
 -
 100
 98
 98
 98
 Điểm rót chảy
 ASTM D97
 0C
 -18
 -15
 -12
 -12
 Trị số trung hòa
 ASTM D664
 mgKOH/g
 0,6
 0,6
 0,6
 0,6
 Tính chống rỉ
 ASTM D665B
 -
 Đạt
 Đạt
 Đạt
 Đạt
 Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
 ASTM D130
 -
 1A
 1A
 1A
 1A
 Thử tải FZG (A/8.3/900C)
 IP 334
 Cấp tải đạt
 10
 10
 10
 10

Dầu thủy lực 46-Shell Tellus S2 M 46

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

 
Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46
 
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
 
 
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải

Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu
  • Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
  • Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
  • Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
  • Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )
  • Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
  • Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt
  • Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực
  • Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth  17421 - 001  & RD 220 - 1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

 Tính chất vật lý điển hình

Shell Tellus
22
32
37
46
68
100
 
Cấp chất lượng ISO
HM
HM
HM
HM
HM
HM
Độ nhớt động học, cSt ở  400
1000C
(IP 71 )
22
4,3
32
5,4
37
5,9
46
6,7
68
8,6
100
11,1
 
 Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
100
99
99
98
97
96
Tỷ trọng ở 150C,           kg/l
(IP 365)
0,866
0,875
0,875
0,879
0,886
0,891
Điểm chớp cháy kín,    °C
(IP 34)
204
209
212
218
223
234
 
Điểm đông đặc,            0C
(IP 15)
-30
- 30
- 30
- 30
- 24
- 24
 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell