Thứ Hai, 30 tháng 4, 2012

Sản Phẩm Thủy Lực BP

Dầu nhớt thủy lực BP-HV

Dầu thủy lực ENERGOL HLP-Z

Dầu Nhớt Thủy Lực BP

Dầu Thủy Lực ENERGOL HL-XP

Dầu bánh răng công nghiệp

Dầu bánh răng công nghiệp

Dầu bánh răng công nghiệp BP

Thông tin sản phẩm:

Mã số:
Số lần xem: 96
Giá: Call VNĐ
Chi tiết sản phẩm
bang_rang_Cn




Dầu bánh răng công nghiệp BP

Dầu bánh răng công nghiệp

Dầu bánh răng công nghiệp BP

Thông tin sản phẩm:

Mã số:
Số lần xem: 96
Giá: Call VNĐ
Chi tiết sản phẩm
bang_rang_Cn

Điện thoại: 08.39874674 - 091 888 0 345

Thứ Bảy, 28 tháng 4, 2012

Dầu mỡ nhờn Công Nghiệp- BP


Sản phẩm Dầu mỡ nhờn Công Nghiệp- BP


Sản phẩm Dầu mỡ nhờn Công Nghiệp- BP
DẦU MỠ NHỜN CÔNG NGHIỆP - Castrol BP Petco


01- MSP: 3304494- AUTRAN DX III : 12 X 1L
02- MSP: 3361248- BP ATF AUTRAN DX III : 12 X 1L
03- MSP: 3340715- ENERGOL HD 40 CC/SC(N) : 06 X 4L
04- MSP: 3324042- VISCO 5000 5W40 SL/CF : 12 X 1L
05- MSP: 3324043- VISCO 5000 5W40 SL/SC : 04 X 4L
06- MSP: 3339243- AUTRAN 4 30 : 209L
07- MSP: 3339244- AUTRAN 4 50 : 209L
08- MSP: 3339248- BARTRAN HV 32 : 209L
09- MSP: 3339250- BARTRAN HV 46 : 209L
10- MSP: 3339252- BARTRAN HV 68 : 209L
11- MSP: 3361249- BP ATF AUTRAN DX III : 209L
12- MSP: 3356179- BP ATF AUTRAN DX III : 18L
13- MSP: 3308567- CASTROL ALPHASYN PG 320: 20L
14- MSP: 3312196- DIELECTRIC 200 : 208L
15- MSP: 3339262- ENERGOL CS 100 : 209L
16- MSP: 3339263- ENERGOL CS 150 : 209L
17- MSP: 3339264- ENERGOL CS 220 : 209L
18- MSP: 3339265- ENERGOL CS 32 : 209L
19- MSP: 3339266- ENERGOL CS 46 : 209L
20- MSP: 3339267- ENERGOL CS 68 : 209L
21- MSP: 3339268- ENERGOL DC 1500 : 209L
22- MSP: 3339269- ENERGOL DS 3 145 CD/SF : 209L
23- MSP: 3314047- ENERGOL GR 3000-2 50K/D: 209L
24- MSP: 3339271- ENERGOL GR-XP 100 : 209L
25- MSP: 3339276- ENERGOL GR-XP 1000 : 209L
26- MSP: 3339280- ENERGOL GR-XP 150 : 209L
27- MSP: 3339281- ENERGOL GR-XP 1500 : 209L
28- MSP: 3339283- ENERGOL GR-XP 220 : 18L
29- MSP: 3339284- ENERGOL GR-XP 220 : 209L
30- MSP: 3339288- ENERGOL GR-XP 320 : 209L
31- MSP: 3339290- ENERGOL GR-XP 460 : 209L
32- MSP: 3339293- ENERGOL GR-XP 68 : 209L
33- MSP: 3339297- ENERGOL GR-XP 680 : 209L
34- MSP: 3351255- ENERGOL HD 20W50 CD/SF : 209L
35- MSP: 3339276- ENERGOL HD 40 SC/CC : 209L
36- MSP: 3339305- ENERGOL HDX 50 SE/CC : 209L
37- MSP: 3339336- ENERGOL HLP Z32 : 209L
38- MSP: 3339344- ENERGOL HLP Z46 : 209L
39- MSP: 3339347- ENERGOL HLP Z68 : 209L
40- MSP: 3346303- ENERGOL HLP HM 100 : 209L
41- MSP: 3339316- ENERGOL HLP HM 15 : 209L
42- MSP: 3339319- ENERGOL HLP HM 22 : 209L
43- MSP: 3339322- ENERGOL HLP HM 32 : 209L
44- MSP: 3339327- ENERGOL HLP HM 46 : 209L
45- MSP: 3339334- ENERGOL HLP HM 68 : 209L
46- MSP: 3339322- ENERGOL HL XP 32 : 209L
47- MSP: 3314994- ENERGOL HP 10 : 209L
48- MSP: 3339349- ENERGOL IC-HFX 304 : 209L
49- MSP: 3339350- ENERGOL IC-HFX 404 : 209L
50- MSP: 3339351- ENERGOL IC-HFX 504 : 209L
51- MSP: 3316669- ENERGOL LPT 46 : 20L
52- MSP: 3356458- ENERGOL LPT 46 : 209L
53- MSP: 3355356- ENERGOL LPT 68 : 209L
54- MSP: 3316684- ENERGOL LPT F 32 : 209L
55- MSP: 3316688- ENERGOL LPT F 46 : 208L
56- MSP: 3316686- ENERGOL LPT F 46 : 20L
57- MSP: 3339360- ENERGOL MGX 88 : 209L
58- MSP: 3318311- ENERGOL OG-L 460 : 180Kg
59- MSP: 3354934- ENERGOL RC 100 : 209L
60- MSP: 3354934- ENERGOL RC 150 : 208L
61- MSP: 3834514- ENERGOL RC-R 32 : 18L
62- MSP: 3834515- ENERGOL RC-R 32 : 209L
63- MSP: 3339374- ENERGOL RC-R4000/68 : 18L
64- MSP: 3407455- ENERGOL RC-R4000/68 : 209L
65- MSP: 3834516- ENERGOL RC-R 46 : 18L
66- MSP: 3834517- ENERGOL RC-R 46 : 209L
67- MSP: 3834518- ENERGOL RC-R 68 : 18L
68- MSP: 3834514- ENERGOL RC-R 68 : 209L
69- MSP: 3339375- ENERGOL RD-E 100 : 209L
70- MSP: 3805281- ENERGOL SHF-LT 15 : 20L
71- MSP: 3339376- ENERGOL THB 32 : 209L
72- MSP: 3339378- ENERGOL THB 46 : 209L
73- MSP: 3520218- ENERGOL THB 68 : 18L
74- MSP: 3339379- ENERGOL THB 68 : 209L
75- MSP: 3315161- ENERGREASE HTG 2 : 15Kg
76- MSP: 3315164- ENERGREASE HTG 2 : 180Kg
77- MSP: 3316387- ENERGREASE L 21M : 180Kg
78- MSP: 3316409- ENERGREASE LC 2 : 180Kg
79- MSP: 3316421- ENERGREASE LC 2(I) : 15Kg
80- MSP: 3316440- ENERGREASE LCX 103 : 15Kg
81- MSP: 3344590- ENERGREASE LS 2(VE) : 15Kg
82- MSP: 3344591- ENERGREASE LS 2(VE) : 180Kg
83- MSP: 3344593- ENERGREASE LS 3(VE) : 15Kg
84- MSP: 3344594- ENERGREASE LS 3(VE)1 : 180Kg
85- MSP: 3344590- ENERGREASE LS-EP 0 : 180Kg
86- MSP: 3344595- ENERGREASE LS-EP 0 : 15Kg
87- MSP: 3339392- ENERGREASE LS-EP 1 : 180Kg
88- MSP: 3344600- ENERGREASE LS-EP 1(VE) : 15Kg
89- MSP: 3339398- ENERGREASE LS-EP 1 S : 180Kg
90- MSP: 3344602- ENERGREASE LS-EP 2(VE) : 180Kg
91- MSP: 3344601- ENERGREASE LS-EP 2(VE) : 15Kg
92- MSP: 3339404- ENERGREASE LS-EP 3 : 180Kg
93- MSP: 3344603- ENERGREASE LS-EP 2(VE) : 15Kg
94- MSP: 3344602- ENERGREASE M-P : 15Kg
95- MSP: 3339419- ENERGREASE M-P : 180Kg
96- MSP: 3356210- ENERGREASE MP-MG 2 : 18L
97- MSP: 3347950- ENERGREASE MX 2 : 15L
98- MSP: 3356210- ENERGREASE ZS : 15Kg
99- MSP: 3339423- ENERSYN OC-S 220 : 18L
100-MSP: 3339561- ENERSYN RC-S 8000 VG46 : 18L
101-MSP: 3339561- ENERSYN RC-S 8000 VG68 : 18L
102-MSP: 3339561- ENERSYN RC-S 8000 VG32 : 18L
103-MSP: 3320565- ENERSYN SG-XP 220 : 208L
104-MSP: 3320569- ENERSYN SG-XP 220 : 20L
105-MSP: 3304942- ENERSYN SG-XP 460 : 20L
106-MSP: 3320577- ENERSYN SG-XP 680 : 20L
107-MSP: 3339427- FUSHING OIL : 18L
108-MSP: 3339430- GEAR OIL 140 XP GL4 : 18L
109-MSP: 3339431- GEAR OIL 140 XP GL4 : 209L
110-MSP: 3339435- GEAR 90 XP GL4 : 18L
111-MSP: 3339430- GEAR 90 XP GL4 : 209L
112-MSP: 3339430- HYPOGEAR EP 80W90 GL5 : 209L
113-MSP: 3356892- HYPOGEAR EP 85W140 GL5 : 209L
114-MSP: 3304714- MACCURAT D68 : 20L
115-MSP: 3339415- SOLTREND T : 209L
116-MSP: 3339463- SUPER V 20W50 SG/CD : 209L
117-MSP: 3322733- TERRAC SUP.TRANSMISSION: 20L
118-MSP: 3339468- TRANSCAL N : 209L
119-MSP: 3339470- TURBINOL X32 : 209L
120-MSP: 3339471- TURBINOL X46 : 209L
121-MSP: 3339475- VANELLUS C3 10W CF/SF : 209L
122-MSP: 3339478- VANELLUS C3 30 CF/SF : 209L
123-MSP: 3339479- VANELLUS C3 40 CF/SF : 18L
124-MSP: 3339482- VANELLUS C3 40 CF/SF : 209L
125-MSP: 3339488- VANELLUS C3 50 CF/SF : 18L
126-MSP: 3339489- VANELLUS C3 50 CF/SF : 209L
127-MSP: 3339492- VANELLUS C3 MG 15W40 CF4/SG: 18L
128-MSP: 3339495- VANELLUS C3 MG 15W40 CF4/SG: 209L
129-MSP: 3339492- VANELLUS C3 MG 20W50 CF4/SG: 209L
130-MSP: 3360087- VANELLUS.MULTIF 15W40 CI4/SL: 209L
131-MSP: 3339539- VISCO 2000-20W50 SL/CF : 209L
132-MSP: 3347701- VISCO 3000-10W40 SM/CF(N) : 209L
133-MSP: 3345929- BP 4T MG 20W50 SG(R) : 209L
134-MSP: 3339253- BP 4T MG 20W50 SG : 209L
135-MSP: 3347836- BP 4T MG 20W40 SF(R) : 209L
136-MSP: 3359707- AGRI TRANS PLUS : 205L
137-MSP: 3309875- BP BRAKEFLUID DOT 4 : 60L

LIÊN HỆ: Phòng KD, công ty CPTM Đức Việt
Phòng 107 A2 TT Thảm May, Đặng Tiến Đông, Đống Đa, Hà Nội
Fax: 043 8573534
Đại diện bộ phận bán hàng: Nguyễn Hùng Binh , DĐ : 0985207221.
Email: nguyenhungbinh256@yahoo.com.vn
Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Thứ Năm, 26 tháng 4, 2012

GIÁ DẦU THỦY LỰC BP ,TOTAL,CALTEX,SHELL


                                                                                 Hà nội ngày 19   tháng 04  năm 2012
BÁO GIÁ
  Kính gửi:    Anh Bình
                      Phòng Vật Tư
                   
                    

  Công ty CP TM Đức Việt, nhà phân phối dầu nhờn công nghiệp phía Bắc cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Xin hân hạnh gửi tới quý khách bảng chào giá các sản phẩm như sau:
I – Sản phẩm:
TT
Tên sản phẩm
Đơn
vị tính
Bao bì
đóng gói
Đơn giá
Có VAT
VNĐ/xô
Dầu nhớt công nghiệp
01
Suniso 4 GS
Lít
Xô 20 L
2,304,000
02
Dầu thủy lực shell 32,46,68
Tellus S2 M
Lít
Xô 20 L
1,489,000
  • Giao hàng sau 01 – 03 ngày sau khi nhận được đơn đặt hàng.
  • Giá giao tại kho của quý khách.


II - Liên lạc:
Trực tiếp : Nguyễn Văn Tuấn  - Phòng kinh doanh, DĐ: 0975.696.148 hoặc 01696.788.742
Email      : nguyentuan991987@gmail.com


III - Phương thức thanh toán:
- Thanh toán bằng hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Số TK: 110 20098448015 tại Ngân hàng Techcombank Đống Đa - Hà Nội.

Rất mong nhận được sự ủng hộ của Quí khách hàng! Chúc Quí khách thành công!

MỘT SỐ TƯ VẤN VÀ KHUYẾN CÁO DÙNG DẦU MỠ NHỜN

MỘT SỐ TƯ VẤN VÀ KHUYẾN CÁO DÙNG DẦU MỠ NHỜN

PHẦN I : CÁC LOẠI DẦU NHỜN

I.HỆ THỐNG THỦY LỰC
1.Đặc tính cần có của dầu thủy lực:

- Tách nước tốt
- Chống rỉ sét và mài mòn
- Tương thích với phớt
- Độ bền nhiệt và oxy hóa
- Đặc tính thoát khí tốt
- Ít tạo bọt
- Hạn chế tạo nhũ
2.Khuyên dùng
2.1.Mobil DTE 20 series (gốc khoáng)

Lợi ích:
- dầu có hiệu quả cao hơn = chi phí vận hành thấp hơn
- Mobil DTE 20 làm việc tốt hơn các sản phẩm cạnh tranh chính qua thí nghiệm độ bền tuổi thọ thực sự.
- Sự tạo thành thành phần cân bằng cung ứng hiệu quả tối ưu cho hệ thống
- Các series : 24,25,26,27
2.2. Các sản phẩm tương đương:
- Shell : Tellus S2 M32, M37, M46, M68, M100
- Esso : Nuto H 32, 46, 68, 100
- Catex : Rando HD 32, 46, 68, 100
- Castron : Hyspin AWS 32, 46, 68, 100
- BP : Energol HLP – HM 32, 46, 68, 100

II.HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
1.Đặc điểm của dầu bánh răng:

- Là loại dầu chịu ứng suất nhiều nhất
- Khách hàng muốn có sự cải tiến
- Sử dụng trong các hộp số
2.Yêu cầu về dầu bánh răng và dầu hộp số
- Chịu được tải rung động nặng hơn
- Hạn chế sự nhiễm bẩn
- Đáp ứng độ sạch ISO
- Giảm tối thiểu sự rò rỉ của phớt
- Chống ăn mòn
- Độ bền nhiệt / oxy hóa
- Chống tạo cặn
- Chịu nhiệt độ cao
3. Khuyên dùng :
- Mobil : Mobilgear 600 và Spartan EP
- Shell : Omala S2 G150, G220, G320, G460
- Esso : Spartan EP 150, 220, 320, 460
- Catex : Meropa 150, 220, 320, 460
- BP : Energol GR – XP 150, 220, 320, 460


III. DẦU ĐỘNG CƠ
1.Động cơ xăng : ( các loại dầu được khuyên dùng theo sản phẩm của Mobil)
+ Mobil : Super S 10W – 40
Các sản phẩm tương đương :
- Shell : Helix Hx7 10W – 40
- Esso : Ultra Flo 10W – 40
- Catex : Havoline Formula 0W – 50
- Castron : GTX Magnatex 10W – 40
- BP : Visco 3000 10W – 40
+Mobil SAE 40
Các sản phẩm tương đương :
- Mobil : Heavy Duty 40
- Shell : X – 100 40
- Esso : không có
- Catex : Super Motor Oil
- Castron : Super HD plus
- BP : không có

2 . Động cơ diesel
Khuyên dùng các sản phẩm sau :
- Mobil : Mobil Delvac Super 1300 15W – 40
- Shell : Rimula J – 40
- Esso : EssoLube X2 – 30, 40, 50
- Catex : Delo Silver ( Mono) – 30, 40, 50
- Castron : CRB Plus – 40
- BP : Vanellus C3 Mono – 30, 40, 50

IV.DẦU TRUYỀN ĐỘNG
Khuyên dùng các sản phẩm tương đương sau : (khuyên dùng theo Mobil)
• Nhóm 1 :
- Mobil : ATF
- Shell : Donax TX
- Esso : Esso ATF
- Catex : Texanatic 1888 Dexron III
- Castron : TQ Dexron III
- BP : Autran DX III
• Nhóm 2:
- Mobil : Fluid 424
- Shell : Donax TT
- Esso : Torque Fluid 56
- Catex : RPM Tractor Hydalic Fluid
- Castron : AS Special
- BP : Tractran TPF


PHẦN II : CÁC LOẠI MỠ NHỜN
Khuyên dùng theo các sản phẩm tương đương sau :
• Nhóm 1 :
- Mobil : Mobilux EP series
- Shell : Retinax EP
- Esso : Beacon EP
- Catex : Multitak EP
- Castron : Spheerol EDL
- BP : Energrease LHEP
• Nhóm 2 :
- Mobil : Mobilux Series ( Non – EP), series : 2, 3
- Shell : Alvania RL 2, 3
- Esso : Beacon 2, 3
- Catex : Marfek MP 2, 3
- Castron : Spheerol AP 2, 3
- BP : không có
• Nhóm 3
- Mobil : Mobilgrease
- Shell : Albida HD 2, 3
- Esso : Unirex EP 2
- Catex : Starplex HD 222, 223
- Castron : LMX Grease 2
- BP : Ener Grease LC 2

 

SHELL-Dầu Thủy lực Tellus T

SHELL-Thủy lực Cao cấp Tellus T


Shell Tellus T (Kể  từ ngày 14/10/2010 Shell Tellus T đổi tên thành Shell Tellus S2 V)
Danh mục các sản phẩm Dầu Nhớt Shell thay đổi Tên, Bao bì, Cấp chất lượng, vui lòng kick Link:
http://daunhotvietvuong.blogspot.com/2011/02/danh-sach-mot-so-san-pham-cua-shell.html
Dầu thủy lực cao cấp cho dải nhiệt độ làm việc rộng
Shell Tellus T là dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng cao , kết hợp phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt đặc biệt để nâng cao các tính chất độ nhớt và nhiệt độ của dầu .
Sử dụng
• Các hệ thống thủy lực và truyền động thủy lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng hoặc đòi hỏi độ nhớt ít thay đổi theo nhiệt độMột số hệ thống thủy lực chỉ cho phép thay đổi nhỏ về độ nhớt dầu khi nhiệt độ thay đổi để đảm bảo hiệu suất và độ nhạy. Shell Tellus T là loại dầu đa cấp được sử dụng đặc biệt trong những trường hợp này.
Ưu điểm kỹ thuật
• Thay đổi độ nhớt rất ít theo nhiệt độCông nghệ chỉ số độ nhớt đặc biệt giảm tối đa sự thay đổi độ nhớt theo nhiệt độ, và tính năng bơm tốt ở điều kiện nhiệt độ thấp. Những đặc điểm này đặc biệt có lợi đối với các máy móc hoạt động ở những điều kiện nhiệt độ cao hoặc thấp
• Độ ổn định lực cắt cơ học caoPhụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt có khả năng chịu áp suất cắt cao. Điều này bảo đảm sự bôi trơn hiệu quả và kéo dài tuổi thọ dầu
• Tính năng chống mài mòn ưu việtNhờ có phụ gia chống mài mòn làm việc hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động
• Tính năng lọc ưu hạngGiúp giảm thiểu sự nghẹt lọc dù bị nhiễm bẩn bởi nước và canxi
• Chống oxy hoá Giúp hạn chế sự hình thành các sản phẩm axít và cặn ngay cả ở nhiệt độ làm việc cao• Bảo vệ chống ăn mònPhụ gia chống ăn mòn giúp bảo vệ dài hạn cả kim loại sắt và kim loại màu
• Tính năng tách khí nhanh và chống tạo bọtKhả năng tách khí không gây tạo bọt
Khả năng tương thích
Công nghệ phụ gia chống mài mòn sử dụng trong Shell Tellus T dựa trên kim loại kẽm mặc dầu lý tưởng trong hầu hết các loại bơm thuỷ lực song không nên dùng trong các loại bơm thiết kế theo kiểu cũ có các chi tiết mạ bạc. Trường hợp này nên dùng Shell Tellus S. Shell Tellus T tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường được dùng với dầu khoáng.
Sức khỏe & An toàn
Shell Tellus T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

SHELL-Dầu thủy lực Tellus S2 M32, M46, M68, M100

SHELL-Dầu thủy lực cao cấp nhập khẩu: Tellus S2 M32, M46, M68, M100

Khi nói đến dầu thủy lực Shell bạn sẽ nghĩ ngay đến các sản phẩm cao cấp Shell Tellus như Tellus S2 M32, M46, M68, M100. 

SHELL TELLUS 
Dầu thủy lực chất lượng cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là đã đạt đến "tiêu chuẩn chung" trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp.
----------------------------------------------
* SỬ DỤNG
- Các hệ thống thủy lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thủy lực di động
- Hệ thủy lực trong hàng hải

*ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT

- Độ ổn định nhiệt Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện trọng tải và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu.

- Khả năng chống oxy hóa
Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốcbin (TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng.

- Độ ổn định thủy phân Ổn định hóa tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của dầu.

- Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35V, Denison T6C.

- Tính năng lọc ưu hạng Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thủy lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh)

- Tính năng chịu nước Khả năng ổn định về mặt hóa tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn

- Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thủy lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao.

- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt

- Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thủy lực

- Sử dụng linh hoạt
Thíc hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau

*CHỈ TIÊU VÀ CHẤP THUẬN
Được khuyến cáo của CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S

Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2

- Khả năng tương thích:
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
- Sức Khỏe và An Toàn:
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng quy cách, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm hãy click vào link sau tải datasheet của sản phẩm về máy bạn (đảm bảo link sạch)
http://ifile.it/b86isnu/Shell%20Tellus%20for%20Plastic%20(VN)%20.ZIP

SHELL-Dầu truyền nhiệt -Thermia B

SHELL-Dầu truyền nhiệt -Thermia B



Dầu truyền nhiệt SHELL-Thermia B (Kể  từ ngày 14/10/2010 Shell Thermia B đổi tên thành Shell Heat Transfer Oil S2)
Danh mục các sản phẩm Dầu Nhớt Shell thay đổi Tên, Bao bì, Cấp chất lượng, vui lòng kick Link:
http://daunhotvietvuong.blogspot.com/2011/02/danh-sach-mot-so-san-pham-cua-shell.html


Dầu truyền nhiệt SHELL-Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh thế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp .

SỬ DỤNG :- Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong Công nghiệp( Dệt, hóa chất..)và dân dụng(lò sưởi dầu).
- Nhiệt độ bể dầu : max 320 độ C .
- Nhiệt độ màng dầu : max 340 độ C .

ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao, cho phép kéo dài thời gian thay dầu .
- Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
- Áp xuất hơi thấp
- Không ăn mòn , không độc hại
- Tuổi thọ của dầu cao

Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm .

CHỈ TIÊU VỀ KỸ THUẬT

- ISO 6743-12 Famlly Q
- DIN 51522

TÍNH CHẤT VẬT LÝ ĐIỂN HÌNH

SHELL-Thermia B
-Độ nhớt động học 40 độ C : 25
-Độ nhớt động học 100 độ C : 4,7
-Độ nhớt động học 200 độ C : 1,2
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,868
-Điểm chớp cháy kín : 220 độ C
-Điểm bùng cháy : 225 độ C
-Điểm đông đặc -12 độ C
-Điểm sôi > 355 độ C
-Nhiệt độ tự bốc cháy : 360 độ C
-Hệ số dãn nở trên 1 độ C : 0,0008
-Độ trung hòa. mgKOH/g : 0,05
-Ăn mòn đồng, 3h/1000 độ C : class 1 .

SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
SHELL-Thermia B không gây hại nào đáng kể cho sức khỏe & an toàn khi sử dụng đúng quy định, tiêu chuẩn vệ sinh Công nghiệp & cá nhân được tuân thủ .

SHELL-DẦU MÁY NÉN KHÍ CORENA

SHELL-DẦU MÁY NÉN KHÍ CORENA

1) Dầu tổng hợp cao cấp cho máy nén khí Corena S4 R
Mô tả:
Corena AS đổi tên thành Corena S4 R

Shell Corena S4 R là sản phẩm cao cấp nhất dùng bôi trơn các máy nén khí loại trục vít hoặc cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu.

Được pha chế từ dầu gốc tổng hợp (PAO) , Shell Corena S4 R được hỗ trợ bởi các phụ gia chọn lọc giúp kéo dài tuổi thọ dầu và bôi trơn hiệu quả các máy nén khí trục vít làm việc trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao.

Sử dụng
Shell Corena S4 R đặc biệt thích hợp với các ứng dụng sau:
• Các máy nén khí trục vít và cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu
Dùng cho các máy nén có áp suất khí ra tới 20 bar, nhiệt độ tới 100oC
• Thiết bị hoạt động trong môi trường khắc nghiệt
Đặc biệt khi môi trường có nhiệt độ cực cao, không thể giảm nhiệt độ dầu xuống mức bình thường.
• Một số loại turbocharger
Dùng cho turbocharger ABB lắp trong động cơ trung tốc của tàu thuỷ & máy phát điện
2) Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt Corena S3 R32, 46, 68
Mô tả:
Corena S R32, 46, 68 đổi tên thành Corena S3 R32, 46, 68

Dầu bôi trơn cao cấp được pha chế đặc biệt cho những máy nén khí trục vít và cánh gạt. Pha chế từ dầu gốc Paraffinic có chỉ số độ nhớt cao HVI và phụ gia chống oxi hóa, chống mài mòn, chống ăn mòn, chống tạo bọt và phân tán tốt.

Dầu này được khuyến cáo cho những máy nén khí làm việc trong điều kiện nhiệt độ lên đến 120 độ C và cho phép kéo dài gấp đôi tuổi thọ của dầu so với các loại dầu thông thường.

Đặc biệt đáp ứng yêu cầu bôi trơn cho những máy nén khí trục vít và cánh gạt.

Dầu này thích hợp cho tất cả các loại, các kích cỡ máy nén khí trục vít hoặc cánh gạt bôi trơn ngập trong  dầu hoặc bôi trơn dạng phun, dạng nén một cấp hoặc hai cấp. Cho dù được pha chế chủ yếu cho những thiết bị nén khí tĩnh tại trong công nghiệp nó còn áp dụng để bôi trơn cho những máy nén khí di động.
3) Dầu gốc tổng hợp cho máy nén khí Corena S3 RJ
Mô tả:
Corena RS 32 đổi tên thành Corena S3 RJ

Shell Corena S3 RJ là loại dầu chất luợng rất cao được pha chế chủ yếu cho những máy nén khí kiểu quay, ngập trong dầu được sản xuất tại Nhật. Dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao XHVI của Shell được chọn lựa đặc biệt để giữ khả năng tách nước tuyệt vời là yêu cầu quan trọng cho máy có thiết kế kiểu Nhật Bản.
4) Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston Corena S4 P100
Mô tả:
Corena AP100 đổi tên thành Corena S4 P100

Shell Corena S4 P100 là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston , được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất .

Sử dụng
• Các máy nén khí kiểu piston trong công nghiệp . Đặc biệt khuyến cáo cho những máy làm việc liên tục ở áp suất cao và nhiệt độ khí ra cao (220oC) .
• Có thể dùng cho các máy nén cung cấp
      khí để thở (chai khí cho thợ lặn …)
5) Dầu máy nén khí kiểu Piston Corena S3 P100
Mô tả:
Corena P100 đổi tên thành Corena S3 P100

Sử dụng dầu gốc napthenic và Shell XHVI để giảm tối thiểu cặn, bền trong điều kiện nhiệt độ cao, có phụ gia chống oxi hóa và chống rỉ nhằm giảm thiểu những rủi ro gây cháy nổ trong máy nén khí. Đạt những tiêu chuẩn DIN 51506 VD-L và ISO-L-DAB.

Bôi trơn cho tất cả các loại máy nén khí piston. Phù hợp cho loại nhiệt độ khí ra lên đến 180 độ C. Cũng khuyến cáo cho những máy nén khí loại trục vít và loại cánh gạt bôi trơn nhỏ giọt.

SHELL-Dầu ổ đỡ , thuỷ lực và cọc sợi Morlina S2 B

SHELL-Dầu ổ đỡ , thuỷ lực và cọc sợi Morlina S2 B

Mô tả:
Morlina đổi tên thành Morlina S2 B

Shell Morlina S2 B (cấp ISO 10 đến 68) là dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi pha chế với phụ gia chống mài mòn không kẽm và các phụ gia khác, đem lại tính năng cao hơn trong các hệ thống tuần hoàn hoặc một số hệ thống thủy lực.

Dầu Morlina S2 B 10 chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống động cơ  điều khiển từ xa và cho con suốt chạy nhanh. Dầu Morlina S2 B 22 đến 68 có thểđược dùng trong các hệ thống thuủy lực, hệ thống tuần hoàn hoặc các hộp số. Trong khi đó những loại dầu khác Morlina S2 B từ 100 đến 320 được dùng trong các hệ bôi trơn tuần hoàn, hệ bôi trơn vung tóe, hệ bôi trơn  ngập trong dầu, cho ổ đỡ và cho bánh răng chỉ yêu cầu tính năng chống mài mòn nhẹ.

Sử dụng
• Các hệ thống tuần hoàn máy
• Dầu bôi trơn cho các ổ trượt và ổ lăn
• Trục có tốc độ cao và động cơ điều khiển từ xa (cấp ISO 10)
• Một số hộp giảm tốc kín tải nhẹ
• Một số hệ thống truyền động thủy lực công nghiệp và các hệ thống điều khiển có các bề mặt làm việc thép - đồng hoặc bạc

SHELL-Dầu bảo quản, chống rỉ, khử nước Rustkote

SHELL-Dầu bảo quản, chống rỉ, khử nước Rustkote

Mô tả:

Shell Rustkote là chất bảo vệ chống gỉ dạng dung môi kết đặc có tính năng khử nước. Nó khô rất nhanh và dễ dàng tẩy rửa bởi các loại xăng dung môi (hydrocacbon). Có tính tách nước tuyệt hảo làm kéo dài thời gian thay mới.


Thích hợp để bảo vệ chống gỉ cho các cụm máy hay chi tiết sau gia công cũng như các chi tiết kim loại của máy móc.

SHELL-Dầu gia công bằng tia lửa điện EDM Fluid 2

SHELL-Dầu gia công bằng tia lửa điện EDM Fluid 2

Mô tả:
Shell EDM Fluid 2 là một loại dầu khoáng tinh chế chất lượng cao đặc biệt sử dụng như môi trường điện môi trong công nghệ gia công bằng tia lửa điện

Sử dụng
• Dùng cho cả hai loại gia công thô và tinh bằng tia lửa điện

Ưu điểm kỹ thuật
• An toàn
Shell EDM Fluid 2 có điểm chớp cháy cao do đó giảm thiểu nguy cơ cháy.
• Độ bóng bề mặt cao
Do có độ nhớt thấp, Shell EDM Fluid 2 giúp có thể duy trì tốc độ gia công cao mà vẫn đảm bảo độ bóng bề mặt cao.
• Môi trường làm việc thuận lợi
Shell EDM Fluid 2 có hàm lượng aromatic rất thấp do đó không gây hại nhiều cho sức khỏe người vận hành. Nó có dạng trong như nước, hầu như không có màu, tạo môi trường làm việc thuận lợi
• Giảm chi phí sản xuất
Shell EDM Fluid 2 có độ ổn định nhiệt cao do đó có tuổi thọ dài. Thêm nữa nó ít bay hơi giúp giảm thiểu tối đa lượng dầu mất mát

Sức khỏe & An toàn
Shell EDM Fluid 2 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương đương.
 Tải Thông số kỹ thuật

SHELL - DẦU CẮT GỌT DROMUS

SHELL - DẦU CẮT GỌT DROMUS, MACRON, GARIA

1) Dầu cắt gọt gốc tổng hợp pha nước Lubricool Green GL
Mô tả:
Shell Lubricool Green GL là loại dầu cắt gọt tổng hợp có độ bền sinh học cao, sử dụng như dầu đa năng cho các nguyên công mài trụ và mài ngoài. Dầu có khả năng chống tạo bọt cao, dễ quan sát chi tiết gia công kể cả khi bị nhiễm dầu bôi trơn. Khi pha với nước, Lubricool Green GL tạo nên một dung dịch ổn định màu lá cây trong nhạt.

Sử dụng trong :
• Thích hợp cho hầu hết công đoạn mài ngoài & mài trụ với các vật liệu kim loại, phi kim (thép, gang, kính …).
• Ngoài ra cũng sử dụng tốt cho các nguyên công cơ bản như tiện, phay, cưa …

Ưu điểm kỹ thuật :
• Dung dịch đa năng để gia công nhiều loại vật liệu (thép, kính…)
• Dung dịch có tuổi thọ kéo dài
• Tính tẩy rửa cao giúp tăng độ sạch của máy và lâu thay đá mài
• Ít tạo bọt
• Khả năng chống rỉ tốt
2) Dầu cắt gọt pha nước đa dụng Dromus BA
Mô tả:
Dromus B đổi tên thành Dromus BA

Shell Dromus BA là dầu cắt gọt pha nước tiên tiến không chứa phenolic, có khả năng diệt vi sinh. Dần này hình thành chất nhũ tương dạn sữa rất ổn định có khả năng chống rỉ tuyệt vời và tuổi thọ  cao. Cũng phù hợp cho những nguyên công mài.
3) Dầu cắt gọt không pha nước, chịu tải nặng Garia B
Mô tả:
Shell Garia B là dầu cắt gọt không pha nước chất lượng cao.

Sử dụng trong :
• Gia công kim loại (kể cả gia công răng)
4) Dầu cắt gọt không pha nước Macron 401 F32
Mô tả:
Shell Macron 401 F là loại dầu gốc khoáng có thành phần aromatic thấp . Tổ hợp các phụ gia phân cực, cực áp và chống mài mòn khiến dầu có khả năng chịu tải trọng , đồng thời kéo dài tuổi thọ dao và nâng cao chất lượng bề mặt gia công. Shell Macron 401 F cũng được khuyến cáo sử dụng như dầu đa năng (dầu thuỷ lực , dầu bánh răng…) ở nơi yêu cầu ISO VG32. Sử dụng được cho gia công các kim loại màu.

Sử dụng trong :
- Dầu cắt gọt để gia công thép hợp kim trung bình, kim loại màu
- Dầu thuỷ lực, bánh răng ở vị trí yêu cầu ISO 32
- Thích hợp cho máy bào (phẳng/định hình)
5) Dầu cắt gọt không pha nước Macron 205 M8
Mô tả:
Dầu Macron 205 M8 làm việc ở chế độ nặng tải đa dụng dùng trong gia công cắt gọt thép có độ bền cao, kim loại màu và kim loại nhẹ. Tương thích với sơn.


Được sử dụng trong phay răng, mài và bào đồng thau trong sản xuất động cơ điện. Là loại dầu đa dụng cho bôi trơn hệ thống thủy lực và bôi trơn bánh răng. Rất hiệu quả trong gia công mài cầu mài rãnh và một số nguyên công chuốt.

BP-Dầu động cơ Diesel-VANELLUS C3

BP-Dầu động cơ Diesel-VANELLUS C3



Dầu động cơ Diesel BP-VANELLUS C3

MÔ TẢ :
VANELLUS C3 là loại dầu động cơ diesel tính năng cao, được chế tạo từ các dầu khoáng phẩm chất tốt có chỉ số độ nhớt cao và các chất phụ gia chọn lọc với tính năng tẩy rửa và phân tán tuyệt vời .

VANELLUS C3 còn có tác nhân chống mài mòn và giảm ma sát hiệu quả và bền nhiệt, không những bảo vệ động cơ tối đa trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt mà còn làm giảm mức tiệu hao nhiên liệu

VANELLUS C3 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các hẵng sản xuất động cơ chủ yếu .
độ nhớt SAE 15W40 , đạt cấp API CF4/SG .

LỢI ĐIỂM CHÍNH :
* Gíup tiết kiệm nhiên liệu và giảm chi phí vận hành .
* Bảo vệ động cơ tốt hơn
* Động cơ sạch hơn

ỨNG DỤNG
VANELLUS C3 được đặc biệt pha chế để sử dụng cho động cơ diesel có ta-bin tăng áp, nhưng cũng thích hợp cho động cơ diesel hút khí tự nhiên và động cơ xăng .

Thích hợp cho các loại xe tải nặng, xe ,buýt và đội xe gỗn hợp(gồm cả động cơ diesel và động cơ xăng) .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU :VANELLUS C3 15W40

- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298) kg/l : 0.998
- Nhiệt độ chớp cháy cốc hở(ASTM D92) độ C : 228
- Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 114
- Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 14,6
- Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 138
- Độ kiềm tổng(ASTM D2896) mgKOH/g : 12
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) độ C : -32

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .

Bao bì : phuy 209L

Thứ Tư, 25 tháng 4, 2012

Dầu thủy lực BP Energol HLP HM 32

Dầu thủy lực BP Energol HLP HM 32

Mr.Tuấn   DĐ : 01696788742
PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỨC VIỆT
ĐC : 107A2 TT Thảm May, 155 Đặng Tiến Đông, Đống Đa, Hà Nội

Dầu thủy lực BP,Shell,Total,caltex

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742

PT PHÒNG KINH DOANH

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỨC VIỆT

ĐC : 107A2 TT Thảm May, 155 Đặng Tiến Đông, Đống Đa, Hà Nội

Website: daucongnghiep.com.vn//

http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Thứ Hai, 23 tháng 4, 2012

Mỡ công nghiệp đa dụng Shell Gadus S2 V100

Mỡ công nghiệp đa dụng Shell Gadus S2 V100

Shell Gadus S2 V100
(thay thế Shell Alvania Greases RL)

Mỡ công nghiệp đa dụng

Shell Alvania Greases RL 1, 2 và 3 là mỡ công nghiệp đa dụng bao gồm một loại chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystearate mới và được củng cố thêm bởi sự kết hợp các phụ gia chống rỉ, chống mài mòn và chống oxy hoá.
Sử dụng:
  • Bôi trơn cho các ổ lăn và ổ trượt
  • Các ổ đỡ của động cơ điện
  • Các ổ lăn tra mỡ “chỉ 1 lần”
  • Ổ đỡ trục máy bơm nước
Mở Shell Alvania RL có thể sử dụng được ở nhiều điều kiện làm việc. Chúng có nhiều ưu điểm nổi trội hơn các loại mỡ gốc lithium thông thường khi làm việc ở nhiệt độ cao hoặc khi có sự hiện điện của nước.
Shell Alvania RL1
Một loại mỡ mềm phù hợp cho các ổ đỡ làm việc thông thường trong các thiết bị bôi trơn trung tâm và  trong một số các ứng dụng cho hộp số chịu tải nhẹ làm việc ở nhiệt độ bình thường.
Ứng dụng tốt trong các điều kiện làm việc ở nhiệt độ thấp.
Shell Alvania RL2
Mỡ có độ đặc trung bình được thiết kế chủ yếu cho các ứng dụng trong bôi trơn ổ đỡ công nghiệp nói chung. Lý tưởng cho các hệ thống bôi trơn trung tâm làm việc ở nhiệt độ thông thường.
Shell Alvania RL3
Mỡ công nghiệp có độ đặc trung bình/cứng cao, đặc biệt được khuyến cáo để bôi trơn cho các ổ đỡ mô tơ điện.

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M

Shell Tellus S2 M
(thay thế: Shell Tellus)
Dầu thủy lực chất lượng cao

Dầu thuỷ lực Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao , được xem là dầu đã đạt “tiêu chuẩn chung” trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp.
Sử dụng
• Các hệ thống thủy lực trong công nghiệp
• Các hệ truyền động thủy lực di động
• Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
• Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu
• Khả năng chống oxy hóa
Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin (TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
• Độ ổn định thuỷ phân
• Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
• Tính năng lọc ưu hạng
• Tính năng chịu nước
• Ma sát thấp
• Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
• Khả năng tách nước tốt
• Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của :
CINCINATI P-68/69/70
Denison HF-0/1/2
Eaton (Vickers) M-2950 S & I-286 S
Và đáp ứng các yêu cầu :
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF-2
Bosch Rexroth 17421-001 & RD 220-1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.