Thứ Năm, 13 tháng 6, 2013

Dầu máy nén khí Shell 32 46 68

Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Shell

Ngày đăng: 07/07/2012 3:03:58 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén khí - Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 P 100)

Shell Corena AP 100 (Đổi tên Shell Corena S4 P 100)
Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
  • Các máy nén khí kiểu piston trong công nghiệp. Đặc biệt khuyến cáo cho những máy làm việc liên tục ở áp suất cao và nhiệt độ khí ra cao ( 2200C)
  • Có thể dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở ( chai khí cho thợ lặn...)
Ưu điểm kỹ thuật
  • Chất lượng ưu hạng trong mọi điều kiện
Đảm bảo trong mọi điều kiên làm việc, kể cả những điều kiện khắc nghiệt  nhất mà dầu gốc khoáng không đạt yêu cầu.
  • Kéo dài thời gian sử dụng thiết bị
Do không tạo cặn nên kỳ bảo dưỡng xupap có thể tăng lên 2.000 - 4.000h vận hành ( nếu sử dụng dầu gốc khoáng thông thường chỉ 250 - 1.000h)
  • Tính năng bảo vệ tuyệt hảo
Khả năng chống rỉ và chống mài mòn, độ ổn định oxy hoá cao, tách nước tốt...cho phép bảo vệ tốt mọi chi tiết, kéo dài thời gian sử dụng
  • Tăng độ an toàn các đường ống khí
Không tạo cặn nên không làm nghẹt các đường ống, tránh trường hợp cháy nổ do cặn cháy gây ra.
  • Giảm chi phí
Khoảng thời gian thay dầu kéo dài nên giảm chi phí ngừng máy và nhân công bảo trì.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51506 VD - L
ISO/DP 6521 - L - DAB - tải trung bình
ISO 6743 - 3:2003 DAB - tải nặng
EN 12021
Khả năng tương thích
Shell Corena AP tương thích với các loại dầu gốc ester khác, nhưng không tương thích với một số vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình


Shell Corena AP
68
100
Chỉ số độ nhớt ISO
68
100
Độ nhớt động học,       cSt
ở 40°C
o
100 C
68
      8,5
100
 10,2
Chỉ số độ nhớt
 94
79
Tỷ trọng ở  15°C,        kg/l
0,982
0,986
Điểm bắt cháy hở ,      °C
250
260
Điểm rót chảy ,                 °C
- 51
- 39
 Ăn mòn đồng
 ( 1000C/3h)
1b
1b
 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AP không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét