Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46
Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46
Shell
Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao
và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung "
trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thuỷ lực di động
- Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
- Độ ổn định nhiệt
- Khả năng chống oxy hoá
- Độ ổn định thuỷ phân
- Tính năng chống mòn ưu việt
- Tính năng lọc ưu hạng
- Tính năng chịu nước
- Ma sát thấp
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
- Khả năng tách nước tốt
- Sử dụng linh hoạt
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 - 1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất vật lý điển hình
Shell Tellus
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất lượng ISO
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động học, cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) |
22
4,3
|
32
5,4
|
37
5,9
|
46
6,7
|
68
8,6
|
100
11,1
|
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
|
100
|
99
|
99
|
98
|
97
|
96
|
Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) |
0,866
|
0,875
|
0,875
|
0,879
|
0,886
|
0,891
|
Điểm chớp cháy kín, °C
(IP 34)
|
204
|
209
|
212
|
218
|
223
|
234
|
Điểm đông đặc, 0C
(IP 15)
|
-30
|
- 30
|
- 30
|
- 30
|
- 24
|
- 24
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét