Thứ Năm, 27 tháng 9, 2012

Dầu thủy lực Shell Tellus S3 M68

 Dầu thủy lực Shell Tellus S3 M68
Thông tin sản phẩm:
 
Dầu thủy lực Shell 68

Shell Tellus S3 M (Tên cũ: Shell Tellus S )
 

Dầu thuỷ lực không chứa kẽm chịu tải nặng

Shell Tellus S là loại dầu thuỷ lực cao cấp chống mài mòn dùng cho các hệ truyền động thủy lực và các hệ điều khiển. Được phát triển trên cơ sở công nghệ “phụ gia không kẽm” để đạt được những tính năng siêu hạng cho các bộ truyền dẫn thuỷ lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt
 

SỬ DỤNG

• Các hệ thống truyền động thuỷ lực • Các ứng dụng trong công nghiệp, hàng hải và thiết bị thi côn
 

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

• Tuổi thọ dầu cao

Gấp 2 – 4 lần so với dầu thuỷ lực thông thường

• Yên tâm khi sử dụng

Không sự cố lúc vận hành, tuổi thọ các chi tiết kéo dài.

• An toàn môi trường

Không sử dụng kẽm và chlorine

• Tính ổn định thủy phân cao

• Khả năng tách nước / khí nhanh
• Tính năng lọc thượng hạn
 
TIÊU CHẨN KỸ THUẬT

Denison HF-0

Rexroth

Vickers M-2950-S (Mobile systems)

I -286-S (Industrial systems)

Cincinnati Milacron P68, P69, P70
Xem thêm sản phẩm khác...
 

Thứ Tư, 26 tháng 9, 2012

Mỡ bôi trơn BP Energrease LS 2

Mỡ bôi trơn - Mỡ bôi trơn BP Energrease LS 2

BP Energrease LS 2
Mỡ gốc lithium
Mô tả
 Đây là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng kết hợp với dầu nhớt được tinh lọc bằng dung môi, sử dụng thích hợp trong khoảng nhiệt độ - 300C  đến 1300C.
Các loại mỡ Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ôxy hoá và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt kim loại đen.
Các loại mỡ này đều có tính kháng nước và tính đa dụng.
Lợi điểm chính
  • Đa dụng
  • Tuổi thọ sử dụng lâu dài
  • Lực ma sát thấp
  • Không bị nước rửa trôi
  • Độ bền cơ học và tính chống rung tốt
  • Khả năng bơm tốt
Ứng dụng
Mỡ Energrease LS dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc nằm trong giới hạn nêu trên.
Các đặc trưng tiêu biểu

 
Energrease
Phương pháp thử
Đơn vị
tính
LS 2
LS 3
LS-EP1
LS-EP2
LS- EP3
Phân loại NLGI
Sự tách dầu 168 giờ ở 40°C
Độ xuyên kim
60 lần giờ ở 25°C
Độ xuyên kim ổn định,
5
Thay đổi 60/10    lần 
Tính chống rỉ
Nhiệt độ nhỏ giọt
Thử tải Timken OK Load
Tổn thất trọng lượng
Thử nghiệm SKF : R2F Rig
Phương pháp  A
Phương pháp B -130°C
ASTM D1298
IP 121
ASTM D217
IP 220
ASTM D566
ASTM D2509
DIN 51806
% TL
0,1 mm
0,1 mm
-
°C
lb
mg
2
3,5
265/295
+30
0,0
190
-
-
Pass
Pass
3
1,5
220/250
+30
0,0
190
-
-
Pass
Pass
1
-
310/340
-
0,0
190
45
3,3
Pass
-
2
2,4
265/295
+35
0,0
190
45
4,3
Pass
Pass
3
2,5
220/250
+35
0,0
190
45
-
Pass
Pass

Trên đây là những kết quả tiêu biểu thử được với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành quy cách.
Công nhận và khuyến cáo
Các loại mỡ Energrease LS 2 và LS 3 được SKF công nhận là loại mỡ hảo hạng
Tồn trữ
Tồn trữ và bảo quản đúng cách rất cần thiết đối với mọi loại dầu nhớt và đặc biệt quan trọng đối với mỡ. Các bao bì phải được sử lý cẩn thận ở mỗi giai đoạn để tránh lam nhiễm bẩn dầu mỡ bên trong và không làm hỏng bao bì.
Tất cả các bao bì chứa sản phẩm cần được tồn trữ dưới mái che. Khi bắt buộc phải chứa những thùng dầu mỡ ngoài trời, nên che đậy thùng để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, phơi dưới nắng nóng hoặc lạnh giá.
Xem thêm sản phẩm khác

Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWH-M 32, 46, 68, 100

Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWH-M 32, 46, 68, 100



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng: sẵn hàng

Kho: Hà Nội

Nơi bán: Toàn quốc

Hãng Sx: Dầu nhớt Castrol

Ngày đăng: 23/07/2012 10:09:21 SA
Liên hệ với chúng tôi...  

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46
 CÔNG DỤNG
  • Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
  • Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
  • AFNOR NF E 48 - 603       HM
  • VICKERS M - 29 50S, - I - 286S
  • ISO 6743/4                           HM
  • CINCINNATI 68, P 69, P70
  • DIN 51524 P 2                     HLP
  • DENISON    HF0 - HF2
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
  • Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
  • Độ ổn định ôxy - hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
  • Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
  • Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
  • Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
  • Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
  • Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

AZOLLA ZS
Phương pháp
Đơn vị
32
46
68
100
 
 
Tỷ trọng ở 150C
 
 
Độ nhớt ở 400C
 
 
Độ nhớt ở 1000C
 
 
 
Chỉ số độ nhớt
 
 
Điểm chớp cháy
 
 
Cleveland 
 
 
Điểm đông đặc
 
 
ISO 3675
ISO 3104
ISO 3104
ISO 2909
ISO 2592
ISO 3016
3
 
Kg/m
2
mm /s
2
mm /s
-
0
C
0
C
 
870
32
5.4
102
210
-27
 
877
46
6.8
100
230
-24
 
884
68
8.7
100
240
-21
 
886
100
11.4
100
250
-18

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

 
Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46
 
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
 
 
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải

Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu
  • Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
  • Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
  • Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
  • Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )
  • Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
  • Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt
  • Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực
  • Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth  17421 - 001  & RD 220 - 1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

 Tính chất vật lý điển hình

Shell Tellus
22
32
37
46
68
100
 
Cấp chất lượng ISO
HM
HM
HM
HM
HM
HM
Độ nhớt động học, cSt ở  400
1000C
(IP 71 )
22
4,3
32
5,4
37
5,9
46
6,7
68
8,6
100
11,1
 
 Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
100
99
99
98
97
96
Tỷ trọng ở 150C,           kg/l
(IP 365)
0,866
0,875
0,875
0,879
0,886
0,891
Điểm chớp cháy kín,    °C
(IP 34)
204
209
212
218
223
234
 
Điểm đông đặc,            0C
(IP 15)
-30
- 30
- 30
- 30
- 24
- 24
 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B

Dầu truyền nhiệt - Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
  • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu     max.3200C
Nhiệt độ màng dầu   max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
  • Áp suất hơi thấp
  • Không ăn mòn, không độc hại
  • Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm
Sức khoẻ & An toàn
Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ môi trường
Chỉ đổ dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay nguồn nước.
Chỉ tiêu kỹ thuật
ISO 6743 - 12   Family Q
DIN 51522
 Tính chất vật lý điển hình

Shell Thermia B
Độ nhớt động học, cSt
ở   40°C
100°C
200°C
25
4,7
1,2
Tỉ trọng ở 15°C,   kg/l
0,868
Điểm chớp cháy kín , °C
220
Điểm bùng cháy,   °C
255
Điểm đông đặc,    °C
-12
Điểm sôi,         °C
> 355
Nhiệt độ tự bốc cháy,°C
360
Hệ số dãn nở nhiệt,
trên 1°C
0,0008
Độ trung hoà,mg KOH/g
0,05
o
Ăn mòn đồng , 3h/100 C
Class 1
 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.

Thứ Sáu, 21 tháng 9, 2012

Dầu thuỷ lực BP Energol HLP Z 46

Dầu thuỷ lực BP Energol HLP Z 46



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt BP

Ngày đăng: 04/07/2012 9:40:13 SA
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

BP Energol HLP-Z  là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.  
 
BP Energol HLP-Z  được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống  ô-xi  hóa. 
 
BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P. 2; Denison HF-2;  VICKERS I-286-S và M-2950-S.
 
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
 
 
Lợi ích của sản phẩm:
• Mức độ mài mòn thấp, kéo dài tuổi thọ các chi tiết của hệ thống thủy lực.
• Độ bền hóa học cao, ngăn ngừa cặn bùn và cặn nhựa trong hệ thống, giảm thời gian dừng máy, kéo dài thời gian sử dụng dầu.
• Khả năng lọc tốt, không làm tắc nghẽn bộ lọc tinh khi có nước lẫn vào dầu, giúp hệ thống thủy lực hoạt động ổn định.
 
 Energol HLP-Z
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 32
 46
 68
 Khối lượng riêng ở 150C
 ASTM 1298
 Kg/l
 0,87
 0,88
 0,88
 Điểm chớp cháy cốc kín
 ASTM D93
 0C
 210
 218
 225
 Độ nhớt động học ở 400C
 ASTM D445
 cSt
 32
 46
 68
 Độ nhớt động học ở 1000C
 ASTM D445
 cSt
 5,4
 6,76
 8,7
 Chỉ số độ nhớt
 ASTM D2270
 -
 100
 98
 98
 Điểm rót chảy
 ASTM D97
 0C
 -21
 -18
 -15
 Trị số trung hòa
 ASTM D664
 mgKOH/g
 0,44
 0,44
 0,44
 Tính chống rỉ
 ASTM D665B
 -
 Đạt
 Đạt
 Đạt
 Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
 ASTM D130
 -
 1A
 1A
 1A
 Thử tải FZG (A/8.3/900C)
 IP 334
 Cấp tải đạt
 10
 10
 10