Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R 32
Giá bán:
Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx:
Dầu nhớt Shell
Ngày đăng:
07/07/2012 3:00:41 CH
Liên hệ với chúng tôi...
Dầu máy nén khí - Dầu máy nén khí Shell Corena S 32 (Corena S3 R 32)
Shell Corena S 32 (Đổi tên Shell Corena S3 R32)
Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt
Shell Corena S là loại dầu chất lượng cao dùng để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt, được pha trộn từ dầu khoáng tinh chế bằng dung môi có chỉ số độ nhớt cao và các phụ gia chọn lọc.
Sử dụng
Các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt ( loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu ), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 1000C
Ưu điểm kỹ thuật
- Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo
Hạn chế sự hình thành cặn cacbon trên các rãnh cánh gạt và các chi
tiết quay, giúp các bộ phận dễ dàng chuyển động. Do đó hiệu suất làm
việc của máy được giữ trong thời gian dài.
- Chống rỉ và chống mài mòn tốt
Bảo vệ các bề mặt kim loại và các bộ phận lâu mòn, kéo dài thời gian sử dụng.
Tuổi thọ dầu kéo dài đi cùng với khả năng giữ các chi tiết luôn sạch sẽ, đem lại tính năng hoạt động cao của máy nén và bộ tách dầu
- Khả năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Dầu gốc & phụ gia lựa chọn giúp tách khí nhanh mà không tạo bọt, thiết bị hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc.
Cho phép kéo dài thời gian thay dầu đến 4000h ngay cả khi hoạt động liên tục với nhiệt độ khí nén ra là 1000C
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 6743 3A - DAH
Khả năng tương thích vật liệu làm kín
Shell Corena S tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn
khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân
được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo
thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng
Tính chất lý học điển hình
Shell Corena S
|
32
|
46
|
68
|
Độ nhớt động học cSt
ở 40°C
o
100 C
|
32
5,4
|
46
6,7
|
68
9,0
|
Tỷ trọng ở 15°C , kg/l
|
0,871
|
0,874
|
0,876
|
Điểm chớp cháy hở , °C
|
205
|
210
|
215
|
Điểm rót chảy , °C
|
-30
|
-30
|
-30
|
o
Khả năng tách nước ở 54 C, ph
|
15
|
20
|
20
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm
trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui
cách mới của Shell